gớm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəːm˧˥ | ɣə̰ːm˩˧ | ɣəːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəːm˩˩ | ɣə̰ːm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửagớm
- Lắm (thô tục).
- Đẹp gớm.
- Nhiều gớm.
Thán từ
sửagớm
- Từ chỉ sự chê bai, ghê sợ.
- Gớm! Bẩn quá.
- Từ tỏ sự ngạc nhiên và trách nhẹ.
- Gớm! Đi đâu để người ta chờ mãi!
Tính từ
sửagớm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gớm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)