bẩn thỉu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰n˧˩˧ tʰḭw˧˩˧ | ɓəŋ˧˩˨ tʰiw˧˩˨ | ɓəŋ˨˩˦ tʰiw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˧˩ tʰiw˧˩ | ɓə̰ʔn˧˩ tʰḭʔw˧˩ |
Tính từ
sửabẩn thỉu
- Tình trạng không sạch sẽ, không gọn gàng, không ngăn nắp, hôi thối, đồ để lung tung.
- Tay chân bẩn thỉu.
- Xấu xa, tệ hại (hành động, tính cách).
- Mưu đồ bẩn thỉu.