Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˧ haːm˧˥hoj˧˥ ha̰ːm˩˧hoj˧˧ haːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˥ haːm˩˩hoj˧˥˧ ha̰ːm˩˧

Tính từ

sửa

hôi hám

  1. Hôi (nói khái quát).
    Quần áo không giặt, để hôi hám.

Tham khảo

sửa