devil
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửadevil
- Ma, quỷ.
- devil take it! — ma bắt nó đi
- Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp.
- what the devil are you doing? — cậu làm cái quái gì đấy?
- to work like the devil — làm việc hăng quá
- it's the devil of a way — đường xa kinh khủng
- Sự giận dữ, sự tức giận.
- to ráie the devil in someone — làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
- Người hung ác, người nanh ác, người ác độc.
- Người quỷ quyệt, người xảo quyệt.
- Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc.
- Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in).
- Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt.
- Lò than, lò nung.
- Máy xé (vải vụn, giẻ rách).
Thành ngữ
sửa- a devil of a boy: Thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính... ).
- the devil among the tailors: Sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào.
- the devil and all: Tất cả cái gì xấu.
- the devil take the hindmost: Khôn sống mống chết.
- the devil and the deep sea: Xem Between
- to give the devil his hue: Đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa.
- to go to the devil: Phá sản, lụn bại.
- to go the devil!: Cút đi!
- someone (something) is the devil: Người (điều) phiền toái.
- to play the devil with x play to raise the devil: Xem Raise
- to talk of the devil and he will appear: Vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay.
Nội động từ
sửadevil nội động từ
Ngoại động từ
sửadevil ngoại động từ
Chia động từ
sửadevil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to devil | |||||
Phân từ hiện tại | devilling | |||||
Phân từ quá khứ | devilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devil | devil hoặc devillest¹ | devils hoặc devilleth¹ | devil | devil | devil |
Quá khứ | devilled | devilled hoặc devilledst¹ | devilled | devilled | devilled | devilled |
Tương lai | will/shall² devil | will/shall devil hoặc wilt/shalt¹ devil | will/shall devil | will/shall devil | will/shall devil | will/shall devil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devil | devil hoặc devillest¹ | devil | devil | devil | devil |
Quá khứ | devilled | devilled | devilled | devilled | devilled | devilled |
Tương lai | were to devil hoặc should devil | were to devil hoặc should devil | were to devil hoặc should devil | were to devil hoặc should devil | were to devil hoặc should devil | were to devil hoặc should devil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | devil | — | let’s devil | devil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "devil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)