Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ sa̰ːn˧˩˧fa̰ː˩˧ ʂaːŋ˧˩˨faː˧˥ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ ʂaːn˧˩fa̰ː˩˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Động từ sửa

phá sản

  1. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ.
  2. Hoàn toàn thất bại.
    Kế hoạch của địch phá sản.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa