phá sản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ sa̰ːn˧˩˧ | fa̰ː˩˧ ʂaːŋ˧˩˨ | faː˧˥ ʂaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ ʂaːn˧˩ | fa̰ː˩˧ ʂa̰ːʔn˧˩ |
Động từ
sửaphá sản
- Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ.
- Hoàn toàn thất bại.
- Kế hoạch của địch phá sản.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "phá sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)