cãi lộn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaʔaj˧˥ lo̰ʔn˨˩ | kaːj˧˩˨ lo̰ŋ˨˨ | kaːj˨˩˦ loŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ka̰ːj˩˧ lon˨˨ | kaːj˧˩ lo̰n˨˨ | ka̰ːj˨˨ lo̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Như cãi nhau.
- Sao anh em cứ hay cãi lộn thế?
Tham khảo
sửa- "cãi lộn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)