mống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məwŋ˧˥ | mə̰wŋ˩˧ | məwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwŋ˩˩ | mə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamống
- Cầu vồng cụt.
- Mống vàng thời nắng, mống trắng thời mưa. (tục ngữ)
- Mầm non.
- Mọc mầm, mọc mống.
- Đứa, đơn vị người (thtục).
- Chúng bị đánh úp, chỉ còn mấy mống chạy thoát về được.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)