Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
najŋ˧˧nan˧˥nan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
najŋ˧˥najŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nanh

  1. Răng nhọn, sắc mọc ở giữa răng cửarăng hàm.
    Nanh cọp.
  2. Nốt nhỏ trắng, cứng, mọclợi trẻ sơ sinh, lợn con, gây đau làm khó ăn.
    Trẻ mọc nanh.
    Bẻ nanh cho lợn.
  3. Mầm trong hạt vừa nhú ra khỏi vỏ.
    Hạt giống nứt nanh.

Tham khảo

sửa