nanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
najŋ˧˧ | nan˧˥ | nan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
najŋ˧˥ | najŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửananh
- Răng nhọn, sắc mọc ở giữa răng cửa và răng hàm.
- Nanh cọp.
- Nốt nhỏ trắng, cứng, mọc ở lợi trẻ sơ sinh, lợn con, gây đau làm khó ăn.
- Trẻ mọc nanh.
- Bẻ nanh cho lợn.
- Mầm trong hạt vừa nhú ra khỏi vỏ.
- Hạt giống nứt nanh.
Tham khảo
sửa- "nanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)