between
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bɪ.ˈtwin/
Hoa Kỳ | [bɪ.ˈtwin] |
Giới từ
sửabetween /bɪ.ˈtwin/
- Giữa, ở giữa.
- between Hanoi and Pekin — giữa Hà nội và Bắc kinh
- a treaty was concluded between the two nations — một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
- between you and me; between ourselves — nói riêng giữa chúng ta với nhau
- Trong khoảng.
- between five and six kilometres — trong khoảng năm, sáu kilômét
- between this and the this month — trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
- Nửa... nửa; vừa... vừa.
- what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa — đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
Thành ngữ
sửa- between the devil and the deep sea: Lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông.
- between the cup and the lip a morsel may slip:
- Xem Cup
- between Scylla and Charybdis — tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
- Xem Cup
- between wind and water: Ở đầu sóng ngọn gió.
Phó từ
sửabetween /bɪ.ˈtwin/
- Ở giữa.
- to stand between — đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "between", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)