Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔn˨˩ zɨʔɨ˧˥jə̰ŋ˨˨˧˩˨jəŋ˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˨˨ ɟɨ̰˩˧ɟə̰n˨˨ ɟɨ˧˩ɟə̰n˨˨ ɟɨ̰˨˨

Tính từ sửa

giận dữ

  1. Giận lắm, thể hiện qua thái độ, vẻ mặt hoặc trạng thái, khiến người khác phải sợ.
    cơn giận dữ
    mặt hầm hầm giận dữ
  2. Rất giận, rất tức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam