công bằng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧ |
Danh từSửa đổi
công bằng
- dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công. Thường thì những điều gì công bằng là đúng.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
- tiếng Anh: fair