Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəwŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəwŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Tính từ

sửa

công bằng

  1. Theo đúng lẽ phải, không thiên vị.
    Đối xử công bằng
  2. Hợp lí, không bất công.

Đồng nghĩa

sửa

Từ đảo chữ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Công bằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam