Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧kɛw˧˥kɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥kɛw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

keo

  1. Bọ của một loài bướm ăn hại lúa.
  2. Loài vẹt đầu đỏ.
  3. Một phần cuộc đấu giữa hai lúc nghỉ.
    Đánh một keo đu.
    Vật nhau ba keo.
  4. Cuộc đấu tranh.
    Hỏng keo này bày keo khác. (tục ngữ)
  5. Loài cây nhỡ thuộc họ đậu, có thể trồng làm rào giậu.
  6. Chất dính bằng nhựa cây hoặc nấu bằng da trâu bò.

Tính từ

sửa

keo

  1. Bủn xỉn.
    Tính keo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa