Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰ʔt˨˩ʨɛ̰k˨˨ʨɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛt˨˨ʨɛ̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

chẹt

  1. (Id.) . (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.

Động từ

sửa

chẹt

  1. Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó.
    Chẹt lấy cổ.
    Chẹt lối đi.
    Bóp chẹt.
  2. (Kng.) . (Xe cộ) cán, đè lên.
    Ôtô chẹt người.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa