dood
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dot/
Danh từ
sửadood ? (không đếm được)
- sự chết: tình trạng sau lúc hết cuộc đời
- lúc chết
- Hij woonde daar tot zijn dood.
- Ông sống ở đó cho đến khi chết.
- Hij woonde daar tot zijn dood.
- Thần Chết
Tính từ
sửaKhông biến | Biến |
dood | dode |
dood (so sánh hơn dode, so sánh nhất -)
Động từ
sửadood
- Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của doden hoặc với jij/je đảo pha
- Lối mệnh lệnh của doden