Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔt˨˩ ma̰ːʔŋ˨˩tʰiə̰k˨˨ ma̰ːŋ˨˨tʰiək˨˩˨ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiət˨˨ maːŋ˨˨tʰiə̰t˨˨ ma̰ːŋ˨˨

Động từ

sửa

thiệt mạng

  1. Chết một cách oan uổng, phí hoài.
    Vụ tai nạn làm nhiều người thiệt mạng.
    Cuộc chiến tranh làm thiệt mạng hàng nghìn dân lành.

Tham khảo

sửa