xiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siət˧˥ | siə̰k˩˧ | siək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siət˩˩ | siə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xiết”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaxiết
- Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác.
- Xiết que diêm lên vỏ diêm.
- Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường.
- Mũi khoan xiết vào lớp đất đá.
- Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ).
- Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua).
- (Dòng nước) Chảy rất mạnh và nhanh.
- Dòng nước xiết như thác.
- Nước lũ chảy xiết.
- Xem siết
- Như xiết nợ Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.
- P. (hay đg. ). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định).
- (Vch.) . Cho đến hết, đến cùng.
- Nhiều không đếm xiết.
- Mừng không kể xiết.
- Nói sao cho xiết.
- Khôn xiết.
- (Ph.) . Đặng.
- Khổ quá, chịu không xiết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)