mort
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɔrt/
Danh từ
sửamort /ˈmɔrt/
- (Săn bắn) Tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường.
- (Thông tục) Số lượng lớn.
- there is a mort of fish in the river — ở sông có một số lượng lớn cá, ở sông có nhiều cá
- (Từ lóng) Người đàn bà, cô gái.
- Cá hồi ba tuổi.
Tham khảo
sửa- "mort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɔʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mort /mɔʁ/ |
morts /mɔʁ/ |
mort gc /mɔʁ/
- Sự chết, sự qua đời; cái chết.
- La vie et la mort — cái sống và cái chết
- Ouvrage publié après la mort de l’auteur — tác phẩm xuất bản sau khi tác giả qua đời
- Sự diệt vong, sự kết liễu, sự tiêu tan.
- Le despotisme, c’est la mort de toute liberté — chế độ chuyên quyền là sự tiêu tan mọi quyền tự do
- Điều đau khổ, nỗi sầu muộn, nỗi ngán ngẫm.
- Souffrir mille morts — chịu muôn nghìn đau khổ
- Avoir la mort dans l’âme — ngán ngẫm trong lòng
- à l’article de la mort — lúc lâm chung
- à la vie et à la mort — trung thành đến trọn đời; mãi mãi
- à mort — đến chết, trí mạng
- Être blessé à mort — bị tử thương+ đến chết được
- S’ennuyer à mort — chán đến chết được
- Travailler à mort — làm việc đến chết được
- à mort — (đem) giết đi
- ce n'est pas la mort d’un homme ! — có phải đến chết người đâu!
- c’est ma mort ! — thế có chết tôi không!
- cris de mort — tiếng kêu gào đòi giết chết
- de la mort — (nguy hiểm) đến chết người
- Saut de la mort — cái nhảy chết người
- entre la vie et la mort — sống dở chết dở
- être à deux doigts de la mort — suýt chết
- être à la mort; être à son lit de mort — sắp chết
- mettre à mort — xem mettre
- mort civile — sự tước vĩnh viễn công quyền
- mourir de sa belle mort — chết bình thường
- ne pas vouloir la mort du pécheur — khoan dung kẻ có tội
- pâle comme la mort — nhợt nhạt như xác chết
- peine de mort — tử hình
- petite mort — sự rùng mình
- sentence de mort — bản án tử hình
- silence de mort — lặng như tờ
- souffle de la mort — triệu chứng chết
- testament de mort — di chúc, lời trối trăn
- voir la mort de près — suýt chết
Trái nghĩa
sửa- Vie, naissance
Tham khảo
sửa- "mort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)