Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mort /ˈmɔrt/

  1. (Săn bắn) Tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường.
  2. (Thông tục) Số lượng lớn.
    there is a mort of fish in the river — ở sông có một số lượng lớn cá, ở sông có nhiều cá
  3. (Từ lóng) Người đàn bà, cô gái.
  4. hồi ba tuổi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
mort
/mɔʁ/
morts
/mɔʁ/

mort gc /mɔʁ/

  1. Sự chết, sự qua đời; cái chết.
    La vie et la mort — cái sống và cái chết
    Ouvrage publié après la mort de l’auteur — tác phẩm xuất bản sau khi tác giả qua đời
  2. Sự diệt vong, sự kết liễu, sự tiêu tan.
    Le despotisme, c’est la mort de toute liberté — chế độ chuyên quyền là sự tiêu tan mọi quyền tự do
  3. Điều đau khổ, nỗi sầu muộn, nỗi ngán ngẫm.
    Souffrir mille morts — chịu muôn nghìn đau khổ
    Avoir la mort dans l’âme — ngán ngẫm trong lòng
    à l’article de la mort — lúc lâm chung
    à la vie et à la mort — trung thành đến trọn đời; mãi mãi
    à mort — đến chết, trí mạng
    Être blessé à mort — bị tử thương+ đến chết được
    S’ennuyer à mort — chán đến chết được
    Travailler à mort — làm việc đến chết được
    à mort — (đem) giết đi
    ce n'est pas la mort d’un homme ! — có phải đến chết người đâu!
    c’est ma mort ! — thế có chết tôi không!
    cris de mort — tiếng kêu gào đòi giết chết
    de la mort — (nguy hiểm) đến chết người
    Saut de la mort — cái nhảy chết người
    entre la vie et la mort — sống dở chết dở
    être à deux doigts de la mort — suýt chết
    être à la mort; être à son lit de mort — sắp chết
    mettre à mort — xem mettre
    mort civile — sự tước vĩnh viễn công quyền
    mourir de sa belle mort — chết bình thường
    ne pas vouloir la mort du pécheur — khoan dung kẻ có tội
    pâle comme la mort — nhợt nhạt như xác chết
    peine de mort — tử hình
    petite mort — sự rùng mình
    sentence de mort — bản án tử hình
    silence de mort — lặng như tờ
    souffle de la mort — triệu chứng chết
    testament de mort — di chúc, lời trối trăn
    voir la mort de près — suýt chết

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa