ଚ
Chữ Oriya
sửa | ||||||||
|
Chữ cái
sửaଚ (ca)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Oriya.
Tiếng Chhattisgarh
sửaDevanagari | च (ca) |
---|---|
Oriya | ଚ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (ca)
- Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.
Xem thêm
sửaTiếng Desiya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (ca)
- Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Desiya.
- ସେ ଏନ୍ତି ଉପାଇ ପାଁଚ୍ଲା ବେଲେ, ଜସେପ୍କେ ଗଟେକ୍ ପର୍ମେସରର୍ ଦୁତ୍ ସପ୍ନେ ଦେକାଇ ଅଇ କଇଲା, ଏ ଦାଉଦର୍ ନାତିର୍ ତିତି ଜସେପ୍, ଡର୍ନାଇ । ମରିୟମ୍କେ ମାଇଜି କରି ସଙ୍ଗଅ । କାଇକେବଇଲେ ସୁକଲ୍ ଆତ୍ମାଇ ଅନି ସେ ଗାଗ୍ଡେ ଅଇଲାଆଚେ ।
- se enti upai pam̐cla bele, jôsepke gôṭek pôrmesôrôr dut sôpne dekai ôi kôila, e daudôr natir titi jôsep, ḍôrnai . môriyômke maiji kôri sôṅgôô . kaikebôile sukôl atmai ôni se gagḍe ôilaace.
- Song đang ngẫm-nghĩ về việc ấy, thì thiên-sứ của Chúa hiện đến cùng Giô-sép trong giấc chiêm-bao, mà phán rằng: Hỡi Giô-sép, con cháu Đa-vít, ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh. (Ma-thi-ơ 1:20)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Desiya) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଐ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଟ, ଠ, ଡ, ଡ଼, ଢ, ଢ଼, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ର, ଲ, ୱ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2020), ସତିଅର୍ ବାଟ୍, ନୁଆ ନିୟମ୍, ମାତିଉ 1 (bằng tiếng Desiya)
Tiếng Ho
sửaWarang Citi | 𑢯 𑣏 |
---|---|
Devanagari | च |
Bengal | চ |
Oriya | ଚ |
Latinh | C c |
Telugu | చ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (ca)
Xem thêm
sửaTiếng Juang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (ca)
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
- ଚକୁ ― caku ― dao
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Juang) ଅ, ଆ, ଇ, ଉ, ଏ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଭ, ମ, ୟ, ର, ଡ଼, ଲ, ଳ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Mundari
sửaDevanagari | च |
---|---|
Bengal | চ |
Oriya | ଚ |
Latinh | C c |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
- ଚକ ― caka ― ngồi
Xem thêm
sửaTiếng Oriya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (cô)
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- চ (Chữ Assamese)
- ᬘ (Chữ Balinese)
- চ (chữ Bengal)
- 𑰓 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀘 (Chữ Brahmi)
- စ (Chữ Burmese)
- च (Chữ Devanagari)
- ચ (Chữ Gujarati)
- ਚ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌚 (Chữ Grantha)
- ꦕ (Chữ Javanese)
- ಚ (Chữ Kannada)
- ច (Chữ Khmer)
- ຈ (Chữ Lao)
- ച (Chữ Malayalam)
- ᢜᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘓 (Chữ Modi)
- ᢋᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦳 (Chữ Nandinagari)
- 𑐔 (Chữ Newa)
- ꢗ (Chữ Saurashtra)
- 𑆖 (Chữ Sharada)
- 𑖓 (Chữ Siddham)
- ච (Chữ Sinhalese)
- 𑩡 (Chữ Soyombo)
- చ (Chữ Telugu)
- จ (Chữ Thai)
- ཙ (Chữ Tibetan)
- 𑒔 (Chữ Tirhuta)
- 𑨣 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (ca)
- Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
- ଚତୁର୍ଦଶପୁରୁଷା ― côturdôśôpuruṣa ― mười bốn
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Phạn) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଋ, ୠ, ଌ, ୡ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ୟ, ର, ଳ, ଲ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ୱ
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (1851), ସତ୍ୟୱେଦଃ, ମଥିଃ 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Santal
sửaOl Chiki | ᱪ (c) |
---|---|
Devanagari | ଚ |
Bengal | চ |
Oriya | ଚ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଚ (c)