จ
Chữ Thái
sửa | ||||||||
|
Chuyển tự
sửaMô tả
sửaจ (ch)
- Chữ thứ 8 trong bảng chữ Thái, gọi là chữ cho chan (đĩa).
Tiếng Akha
sửaLatinh | Ch ch |
---|---|
Miến | စ |
Thái | จ |
Chữ cái
sửaจ (cha)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Akha.
Xem thêm
sửaTiếng Bắc Thái
sửaLanna | ᨧ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 viết bằng chữ Thái tiếng Bắc Thái.
- จอ ― cx ― một loại canh Bắc Thái
Xem thêm
sửa- (Chữ Thái tiếng Bắc Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Thai Foundation and Wycliffe Bible Translators, Inc. (2017), พระคริสตธรรมคัมภีร ภาคพันธสัญญาใหม, มัทธิว 1 (bằng tiếng Bắc Thái)
Tiếng Bisu
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (č)
- Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Bisu.
- กิจการ ― kičkār ― Công vụ các Sứ đồ
Xem thêm
sửa- (Chữ Thái tiếng Bisu) ก, ข, ฃ, ง, จ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฑ, ฒ, ด, ต, ธ, น, บ, ป, พ, ม, ย, ล, ว, อ, ฮ, ฮม, ฮน, ฮญ, ฮง, ฮล, ฮย
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2015), จี่วีดม้าม้า พระคัมภีร์ อางซื่อ บี่ซู่ ต่าง, กิจการ 1 (bằng tiếng Bisu)
Tiếng Bru
sửaLatinh | Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). |
---|---|
Lào | Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). |
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ch)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Bru.
- จา ― cha ― ăn
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửa- Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 138
Tiếng Bru Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Bru Tây.
- เจอจุมซัดกูเนวนาก็อัอดนึงโลกอะไน กึก็ซีมูอบบ็าดบายออ์นปันเนวจีาคองอัน จมกูเนวนาก็อัอดปัอะปัอง กับจุมซัดกูเนวนาก็ปัอะตามกะแตะ ซัดกูอันกูเนวนาก็เบินละงึฮ ก็ซีจีามังบ็าดบายญิ" เจออันก็ปันอังกิออยะ
- Cexcumsạdkūnewnāk̆xạxdnụnglokxanị kụk̆sīmūxbb̆ād bāyxx̒npạnnewcīākhxngxạn cmkūnewnāk̆xạxdpạxapạxng kạbcumsạdkūnewnāk̆pạxatāmka tæa sạdkūxạnkūnewnāk̆beinla ngụḥ k̆sīcīāmạngb̆ād bāyỵi" cexxạnk̆pạnxạng kixxya
- Còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy. (Sáng thế ký 1:30)
Xem thêm
sửa- (Chữ Thái tiếng Bru Tây) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Bru Bible PUBLISHER (2024), บรูดงหลวง, ปะทมมะกาน 1 (bằng tiếng Bru Tây)
Tiếng Chong
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ch)
- Chữ Thái thể hiện âm /t͡ɕ/ trong tiếng Chong.
- แจง ― chaeng ― chiếc nhẫn
Xem thêm
sửaTiếng Isan
sửaThái | จ |
---|---|
Lanna | ᨧ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ch/s/t)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Isan.
- จัก ― chak ― bao nhiêu
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái tiếng Isan) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Aakanee (2018) / อีสาน—อังกฤษ
Tiếng Khmer Surin
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin.
- เจจ ― cec ― chuối
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái tiếng Khmer Surin) ก, ค, ง, จ, ช, ซ, ญ, ด, ต ด, ท, น, บ, ป บ, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Thongluang Boonprom (1994) Thai-Northern Khmer-Cambodian-English Dictionary [พจนานุกรม ภาษาไทย-เขมรถิ่นไทย-เขมรกัมพูขา-อังฦษ]
Tiếng Kuy
sửaThái | จ |
---|---|
Khmer | Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). |
Lào | Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Lawa Đông
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Đông.
- จวง ― cuang ― chân
Xem thêm
sửaTiếng Lawa Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Thái tiếng Lawa Tây.
- จัก ― cak ― con nai
Xem thêm
sửaTiếng Lự
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Lự.
- เจ็ด ― cĕd ― số bảy
Xem thêm
sửaTiếng Nam Thái
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Nam Thái.
- จังหู้ ― cạngh̄ū̂ ― nhiều
Xem thêm
sửaTiếng Nyah Kur
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Thái tiếng Nyah Kur.
- โจง ― coong ― hôn
Xem thêm
sửa- (Chữ Thái tiếng Nyah Kur) ก, ค, ง, จ, ช, ซ, ญ, ด, ต, ท, น, บ, ป, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ, ฮง, ฮน, ฮม, ฮร, ฮล, ฮว
Tham khảo
sửa- Theraphan L. Thongkum (1984) Nyah Kur (Chao Bon)-Thai-English Dictionary, Chulalongkorn University Printing House, →ISBN
Tiếng Nyaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Nyaw.
Xem thêm
sửaTiếng Palaung Ruching
sửaMiến | စ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ch/ty/j)
- Chữ cái thứ 4 viết bằng chữ Thái tiếng Palaung Ruching.
- บลาง, อัน จืร ซีแง. อับ, อัน จืร แคง หมึร. แฮะ อับ วี บลาง, แฮะ โนะ อู ซีแง.
- Blāng, xạn cụ̄r sīngæ. Xạb, xạn cụ̄r khæng h̄mụr. Ḥæa xạb wī blāng, ḥæa noa xū sīngæ.
- Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. Vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ nhứt. (Sáng thế ký 1:5)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái tiếng Palaung Ruching) ก, ค, ง, จ, ช, ซ, ญ, ด, ต ด, ท, น, บ, ป บ, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2021), บับ เฌาพรา อี บรีม บอ อี กามาย - รูจีง ดาอาง, ดอ โฆว 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)
Tiếng Pali
sửaChữ viết khác
sửaCác cách viết khác
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ca)
Trợ từ
sửaจ (ca)
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- চ (Chữ Assamese)
- ᬘ (Chữ Balinese)
- চ (chữ Bengal)
- 𑰓 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀘 (Chữ Brahmi)
- စ (Chữ Burmese)
- च (Chữ Devanagari)
- ચ (Chữ Gujarati)
- ਚ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌚 (Chữ Grantha)
- ꦕ (Chữ Javanese)
- ಚ (Chữ Kannada)
- ច (Chữ Khmer)
- ຈ (Chữ Lao)
- ച (Chữ Malayalam)
- ᢜᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘓 (Chữ Modi)
- ᢋᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦳 (Chữ Nandinagari)
- 𑐔 (Chữ Newa)
- ଚ (Chữ Odia)
- ꢗ (Chữ Saurashtra)
- 𑆖 (Chữ Sharada)
- 𑖓 (Chữ Siddham)
- ච (Chữ Sinhalese)
- 𑩡 (Chữ Soyombo)
- చ (Chữ Telugu)
- ཙ (Chữ Tibetan)
- 𑒔 (Chữ Tirhuta)
- 𑨣 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ca)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái tiếng Phạn) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Liên từ
sửaจ (ca)
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (2023), สตฺยเวท:ฯ, มถิ: 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Phu Thái
sửaChữ cái
sửaจ (c/ch)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửaTiếng Pwo Bắc
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ca)
- Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Bắc.
- กจุ้แฆว้ ― kcûḳhæŵ ― vua
Xem thêm
sửa- (Chữ Thái tiếng Pwo Bắc) ก, ค, ฆ, ง, จ, ช, ซ, ซย, ณ, ด, ต, ท, น, นย, บ, ป, พ, ฟ, ม, ย, ร, ล, ว, อ, ฮ, า
Tham khảo
sửa- Thailand Bible Society (2023), Northern Pwo Karen Thai Bible, 1กจุ้แฆว้ 1 (bằng tiếng Pwo Bắc)
Tiếng Pwo Đông
sửaMiến | စ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (ca)
- Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Thái tiếng Pwo Đông.
Xem thêm
sửaTiếng Saek
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (j)
Xem thêm
sửaTiếng Tay Dọ
sửaViệt | C c |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Tay Dọ.
Xem thêm
sửaTiếng Thái
sửaCảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Thai" lang="th">จ</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Thai">จ</span>” bên trên.
Cách phát âm
sửaChính tả | จ t͡ɕ | ||
Âm vị | จอ t͡ɕ ɒ | จอ จาน t͡ɕ ɒ t͡ɕ ā n | |
Chuyển tự | Paiboon | jɔɔ | jɔɔ jaan |
Viện Hoàng gia | cho | cho chan | |
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) | /t͡ɕɔː˧/(V) | /t͡ɕɔː˧.t͡ɕaːn˧/(V) | |
Từ đồng âm | จ. จอ |
Chữ cái
sửaจ (jɔɔ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Từ điển Thái Việt
- Jean Baptiste Pallegoix, Jean Luis Vey, William J. Gedney (1896) Sariphot phāsā Thai/Dictionnaire Siamois Franc̜ais Anglais/Siamese French English dictionary, Bangkok: Imprimerie de la Mission Catholique, tr. 194
Tiếng Thái Tống
sửaThái Việt | ꪊ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (co)
- Chữ cái thứ 4 thanh thấp viết bằng chữ Thái tiếng Thái Tống.
Xem thêm
sửaTiếng Thavưng
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Thavưng.
Xem thêm
sửaTiếng Ugong
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaจ (c)
- Chữ Thái thể hiện âm /c/ trong tiếng Ugong.
- เจ ― ce ― lá lách
Xem thêm
sửaTiếng Ưu Miền
sửaLatinh | J j |
---|---|
Thái | จ |
Chữ cái
sửaจ (j)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền.
- เหว่ย น้าย มจั่ง ตอน ตอง จา, เล่ย นิ่น เญย เตี๋ย หม่า, เหธา เจี๊ยน นิ่น เญย เอ๊า กั๊บ ต้าย. นิ่น บัว ฯฒฯ เป๋น เหยียด เต้า หมี่ อ๊ะ.
- Weic naaiv m'jangc dorn dorng jaa, leih ninh nyei diex maac, caux jienv ninh nyei auv gapv daaih. Ninh mbuo ziouc benx yietc dauh mi'aqv.
- Bởi vậy cho nên người nam sẽ lìa cha mẹ mà dính díu cùng vợ mình, và cả hai sẽ trở nên một thịt. (Sáng thế ký 2:24)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Thái tiếng Ưu Miền) ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฑ, ฒ, ณ, ฐ, ด, ต, ถ, ท, น, บ, ธ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ
Tham khảo
sửa- Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien Thai, ทิน เต่ย โต้ว 2 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Thái)
- Thailand Bible Society (2023), Iu-Mien New, Tin Deic Douh 2 (bằng tiếng Ưu Miền chữ Latinh)