đang
(Đổi hướng từ Đang)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːŋ˧˧ | ɗaːŋ˧˥ | ɗaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˧˥ | ɗaːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đang”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađang
- (Vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm.
- P. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói).
Dịch
sửaTiếng Tày
sửaDanh từ
sửađang
- thân (Tiếng Kinh)
- thân người
Tham khảo
sửa- "đang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)