tươm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəm˧˧ | tɨəm˧˥ | tɨəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəm˧˥ | tɨəm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Phó từ
sửatươm
Động từ
sửa- Rỉ ra, chảy ra
- Vết thương tươm máu.
Tính từ
sửatươm
- Ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình thù gì nữa.
- Quả chuối bị giẫm nát tươm.
- Gai xé tươm quần áo.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "tươm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)