chiêm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəm˧˧ | ʨiəm˧˥ | ʨiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəm˧˥ | ʨiəm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiêm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 噡: thèm, thiềm, chiêm
- 占: diếm, chầm, chăm, chễm, xem, chem, coi, chắm, chằm, chiếm, chém, giém, chiêm, chàm, chím, giếm
- 韂: chiêm
- 秥: chiêm
- 觇: siêm, chiêm
- 砧: chỉm, chiêm, châm
- 詀: trám, điêm, siệp, chiêm
- 拈: chêm, niêm, chém, chớm, chiêm
- 呫: xúm, chễm, chòm, chúm, dụm, thiếp, chém, chỉm, xiếp, xóm, chõm, chùm, chiêm, nhóm, giụm, chím
- 碪: chiêm, châm
- 襜: xiêm, chêm, chiêm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- chiếm
Danh từ
sửachiêm
- (Kết hợp hạn chế) . Lúa (nói tắt).
- Cấy chiêm.
- Cánh đồng chiêm.
Tính từ
sửachiêm
- (Lúa hay hoa màu) Gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu).
- Thóc chiêm.
- Vụ chiêm.
- Lúa chiêm.
- (Hoa quả) Sinh không đúng mùa; trái mùa.
- Na chiêm.
- Ổi chiêm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiêm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)