Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiəm˧˧ʨiəm˧˥ʨiəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiəm˧˥ʨiəm˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chiêm

  1. (Kết hợp hạn chế) . Lúa (nói tắt).
    Cấy chiêm.
    Cánh đồng chiêm.

Tính từ

sửa

chiêm

  1. (Lúa hay hoa màu) Gieo cấymiền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu).
    Thóc chiêm.
    Vụ chiêm.
    Lúa chiêm.
  2. (Hoa quả) Sinh không đúng mùa; trái mùa.
    Na chiêm.
    Ổi chiêm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa