Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛm˧˧tɛm˧˥tɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛm˧˥tɛm˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tem

  1. Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
  2. Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
  3. Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất.
    Hàng chưa bóc tem. (kng. — còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ)
  4. Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng.
    Tem lương thực.

Đồng nghĩa

sửa
miếng giấy nhỏ dùng để dán lên các bưu phẩm

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa