Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːt˧˥kwa̰ːk˩˧waːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːt˩˩kwa̰ːt˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

quát

  1. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh.
    Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người .
    quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.
  2. Bẻ lái thuyền về phía trái.

Tham khảo

sửa