Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧təwŋ˧˩˨təwŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təwŋ˧˩tə̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tổng

  1. Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều .
  2. Chánh tổng (nói tắt), một chức vụ của chính quyền, thời Pháp thuộc ở Việt Nam.
    Ông tổng ông xã.
  3. (Toán học) Tổng số (nói tắt), biểu thức toán học là phép cộng của các biểu thức nhỏ.
    Tính tổng của x và y — tính x+y

Dịch

sửa
Biểu thức toán học

Tính từ

sửa

tổng

  1. Từ hợp với tên một cơ quan hoặc một chức vụ thành tên cơ quan quản lý cao nhất hay chức vụ lãnh đạo bao trùm.
    Tổng cục bưu điện.
    Tổng giám đôc ngân hàng.
  2. Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng.
    Tổng bãi công.
    Tổng động viên.

Tham khảo

sửa