swell
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈswɛɫ/
Tính từ
sửaswell /ˈswɛɫ/
- (Thông tục) Đặc sắc, cử, trội.
- a swell pianist — một người chơi pianô cừ
- Sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa.
- to look very swell — trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) rất tốt.
- a swell guy — anh chàng rất tốt
Danh từ
sửaswell /ˈswɛɫ/
- Chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên.
- the swell of the ground — chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên
- Chỗ lên bổng (trong bài hát).
- Sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo).
- (Thông tục) Người cừ, người giỏi.
- a swell in mathematics — tay cừ toán
- (Thông tục) Người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn.
- what a swell you are! — cậu ăn mặc bảnh quá!
- the swells — những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn
Nội động từ
sửaswell nội động từ swelled; swelled, swollen /ˈswɛɫ/
- Phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra.
- injured wrist swells up — chỗ cổ tay bị thương sưng lên
- ground swells into an eminence — đất cao dần lên thành một mô đất
- heart swells — trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động
- the sails swell out — buồm căng ra
Ngoại động từ
sửaswell ngoại động từ /ˈswɛɫ/
- Làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra.
- river swollen with the rain — nước sông lên to vì trời mưa
- wind swells the sails — gió làm căng buồm
- items swell the total — nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
- expenditure swollen by extravagance — tiền chi phí tăng lên vì phung phí
Thành ngữ
sửa- to swell like a turkey-cock: vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây.
- to swell with indignation: Tức điên người.
- to swell with pride: Kiêu căng.
Chia động từ
sửaswell
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to swell | |||||
Phân từ hiện tại | swelling | |||||
Phân từ quá khứ | swelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | swell | swell hoặc swellest¹ | swells hoặc swelleth¹ | swell | swell | swell |
Quá khứ | swelled | swelled hoặc swelledst¹ | swelled | swelled | swelled | swelled |
Tương lai | will/shall² swell | will/shall swell hoặc wilt/shalt¹ swell | will/shall swell | will/shall swell | will/shall swell | will/shall swell |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | swell | swell hoặc swellest¹ | swell | swell | swell | swell |
Quá khứ | swelled | swelled | swelled | swelled | swelled | swelled |
Tương lai | were to swell hoặc should swell | were to swell hoặc should swell | were to swell hoặc should swell | were to swell hoặc should swell | were to swell hoặc should swell | were to swell hoặc should swell |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | swell | — | let’s swell | swell | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "swell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)