bảnh bao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰jŋ˧˩˧ ɓaːw˧˧ | ɓan˧˩˨ ɓaːw˧˥ | ɓan˨˩˦ ɓaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˧˩ ɓaːw˧˥ | ɓa̰ʔjŋ˧˩ ɓaːw˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửabảnh bao
- Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện.
- Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bảnh bao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)