tai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˧ | taːj˧˥ | taːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˥ | taːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tai”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatai
- Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe.
- Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác.
- Tai nấm.
- Đg. Tát. (thtục).
- Tai cho mấy cái.
- Việc không may xảy ra bất thình lình.
- Tai bay vạ gió.
Tính từ
sửatai
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
sửaĐộng từ
sửatai
- thả.
- giải phóng.
- cởi quần áo.
Tiếng Mông
sửaDanh từ
sửatai
- Tay.