Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˧taːj˧˥taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˥taːj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tai

  1. Cơ quan của thính giáchai bên mặt, dùng để nghe.
  2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác.
    Tai nấm.
  3. Đg. Tát. (thtục).
    Tai cho mấy cái.
  4. Việc không may xảy ra bất thình lình.
    Tai bay vạ gió.

Tính từ

sửa

tai

  1. Toi, ích.
    Cơm tai.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Động từ

sửa

tai

  1. thả.
  2. giải phóng.
  3. cởi quần áo.

Tiếng Mông

sửa

Danh từ

sửa

tai

  1. Tay.