tức
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨk˧˥ | tɨ̰k˩˧ | tɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨk˩˩ | tɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tức”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
tức
Dịch sửa
- tiếng Anh: interest
Tính từ sửa
tức
- Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái gì đè xuống, nén lại, bó chặt.
- Ăn no tức bụng.
- Áo chật mặc tức nách.
- Như tức bực, tức giận Giận, bực bội.
- Tức gan riêng giận trời già (Truyện Kiều)
- "Tức là" nói tắt.
- Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.
Dịch sửa
- tiếng Anh: anger
Tham khảo sửa
- "tức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)