Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥tɨ̰k˩˧tɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩tɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tức

  1. Tiền lãi.
    Số tức của công tư hợp doanh.
    Bóc lột tô, tức.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

tức

  1. Thấy khó chịu, khó thở, như bị cái gì đè xuống, nén lại, chặt.
    Ăn no tức bụng.
    Áo chật mặc tức nách.
  2. Như tức bực, tức giận Giận, bực bội.
    Tức gan riêng giận trời già (Truyện Kiều)
  3. "Tức là" nói tắt.
    Chuyên chính nhân dân tức chuyên chính vô sản.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa