diêm dúa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəm˧˧ zwaː˧˥ | jiəm˧˥ jṵə˩˧ | jiəm˧˧ juə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiəm˧˥ ɟuə˩˩ | ɟiəm˧˥˧ ɟṵə˩˧ |
Tính từ
sửadiêm dúa
- Có tính chất phô trương hình thức, làm đẹp một cách quá cầu kì (thường nói về cách ăn mặc).
- Ăn mặc diêm dúa.
- Chiếc váy rất diêm dúa.
Tham khảo
sửa- Diêm dúa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam