Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ lwa̰ːʔn˨˩ʐo̰j˩˧ lwa̰ːŋ˨˨ɹoj˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ lwan˨˨ɹoj˩˩ lwa̰n˨˨ɹo̰j˩˧ lwa̰n˨˨

Tính từ

sửa

rối loạn

  1. Mất khả năng phán đoán.
    Tinh thần rối loạn.
  2. Xao xuyến, mất trật tự.
    Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.

Tham khảo

sửa