pink
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪŋk/
Tính từ
sửapink /ˈpɪŋk/
Danh từ
sửapink /ˈpɪŋk/
- (Thực vật học) Cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng.
- Màu hồng.
- (The pink) Tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo.
- the pink of health — tình trạng sung sức nhất
- to be in the pink — (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
- Áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo.
Danh từ
sửapink /ˈpɪŋk/
Ngoại động từ
sửapink ngoại động từ /ˈpɪŋk/
- Đâm nhẹ (bằng gươm... ).
- Trang trí (đồ da, hàng dệt... ) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out).
- Trang trí, trang hoàng.
Chia động từ
sửapink
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pink | |||||
Phân từ hiện tại | pinking | |||||
Phân từ quá khứ | pinked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pink | pink hoặc pinkest¹ | pinks hoặc pinketh¹ | pink | pink | pink |
Quá khứ | pinked | pinked hoặc pinkedst¹ | pinked | pinked | pinked | pinked |
Tương lai | will/shall² pink | will/shall pink hoặc wilt/shalt¹ pink | will/shall pink | will/shall pink | will/shall pink | will/shall pink |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pink | pink hoặc pinkest¹ | pink | pink | pink | pink |
Quá khứ | pinked | pinked | pinked | pinked | pinked | pinked |
Tương lai | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pink | — | let’s pink | pink | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửapink /ˈpɪŋk/
Nội động từ
sửapink nội động từ /ˈpɪŋk/
Chia động từ
sửapink
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pink | |||||
Phân từ hiện tại | pinking | |||||
Phân từ quá khứ | pinked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pink | pink hoặc pinkest¹ | pinks hoặc pinketh¹ | pink | pink | pink |
Quá khứ | pinked | pinked hoặc pinkedst¹ | pinked | pinked | pinked | pinked |
Tương lai | will/shall² pink | will/shall pink hoặc wilt/shalt¹ pink | will/shall pink | will/shall pink | will/shall pink | will/shall pink |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pink | pink hoặc pinkest¹ | pink | pink | pink | pink |
Quá khứ | pinked | pinked | pinked | pinked | pinked | pinked |
Tương lai | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink | were to pink hoặc should pink |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pink | — | let’s pink | pink | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pink", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)