Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpɪŋk/

Tính từ

sửa

pink /ˈpɪŋk/

  1. Hồng.
  2. (Chính trị) Hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng.

Danh từ

sửa

pink /ˈpɪŋk/

  1. (Thực vật học) Cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng.
  2. Màu hồng.
  3. (The pink) Tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo.
    the pink of health — tình trạng sung sức nhất
    to be in the pink — (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
  4. Áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo.

Danh từ

sửa

pink /ˈpɪŋk/

  1. Thuốc màu vàng nhạt.
  2. (Sử học) Ghe buồm.

Ngoại động từ

sửa

pink ngoại động từ /ˈpɪŋk/

  1. Đâm nhẹ (bằng gươm... ).
  2. Trang trí (đồ da, hàng dệt... ) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out).
  3. Trang trí, trang hoàng.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

pink /ˈpɪŋk/

  1. (Động vật học) hồi lưng .
  2. (Tiếng địa phương) đục dài.

Nội động từ

sửa

pink nội động từ /ˈpɪŋk/

  1. Nổ lốp đốp (máy nổ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa