thay mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaj˧˧ ma̰ʔt˨˩ | tʰaj˧˥ ma̰k˨˨ | tʰaj˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaj˧˥ mat˨˨ | tʰaj˧˥ ma̰t˨˨ | tʰaj˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Động từ
sửathay mặt
- (Làm việc gì) Lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó.
- Kí thay mặt giám đốc.
- Thay mặt gia đình cảm ơn.
- Thay mặt chính phủ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thay mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)