Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧ ma̰ʔt˨˩tʰaj˧˥ ma̰k˨˨tʰaj˧˧ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥ mat˨˨tʰaj˧˥ ma̰t˨˨tʰaj˧˥˧ ma̰t˨˨

Động từ sửa

thay mặt

  1. (Làm việc gì) Lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó.
    thay mặt giám đốc.
    Thay mặt gia đình cảm ơn.
    Thay mặt chính phủ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa