trưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửatrưởng
- (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con.
- Anh trưởng.
- Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
- Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ".
- Trưởng phòng.
- Trưởng ban.
- Hội trưởng.
- Đại đội trưởng.
- Kế toán trưởng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)