Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nəm˧˥nə̰m˩˧nəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəm˩˩nə̰m˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nấm

nấm

  1. Thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống kí sinh trên các sinh vật hoặc trên các chất hữu cơ mục nát.
    Vào rừng hái nấm.
    Nhà cửa mọc lên như nấm.
  2. Bệnh ngoài da, thường làm cho các khe chân, bàn chânnhững bọng nước nhỏ, ăn dần loét da.
  3. đất đắp thành hình tròn, nhỏ tựa như nấm.
    Nấm mồ .
    Vùi nông một nấm mặc dầu cỏ hoa (Truyện Kiều)
    Đắp nấm trồng can.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa