mushroom
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈməʃ.ˌruːm/
Hoa Kỳ | [ˈməʃ.ˌruːm] |
Danh từ
sửamushroom (số nhiều mushrooms)
- Nấm.
- (Định ngữ) Phát triển nhanh (như nấm).
- the mushroom growth of the suburbs — sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
Nội động từ
sửamushroom (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn mushrooms, phân từ hiện tại mushrooming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ mushroomed)
- Hái nấm.
- to go mushrooming — đi hái nấm
- Bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm).
Chia động từ
sửamushroom
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "mushroom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)