Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔm˨˩na̰ːm˨˨naːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˨˨na̰ːm˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

nạm

  1. Nắm.
    Một nạm tóc.
    Một nạm gạo.

Động từ Sửa đổi

nạm

  1. Gắn, dát kim loại, đá quý lên đồ vật để trang trí.
    Khay nạm bạc.

Tham khảo Sửa đổi