nộm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔm˨˩ | no̰m˨˨ | nom˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nom˨˨ | no̰m˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanộm
- Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt.
- Hình nhân bằng giấy.
Tham khảo
sửa- "nộm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)