loét
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwɛt˧˥ | lwɛ̰k˩˧ | lwɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwɛt˩˩ | lwɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ sửa
loét
- Nói vết thương lan rộng ra.
- Mụn lở loét to.
Tham khảo sửa
- "loét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)