Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔn˨˩ma̰ːŋ˨˨maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˨˨ma̰ːn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mạn

  1. Miền, vùng.
    Mạn biển.
    Mạn ngược.
  2. Sàn thuyềnngoài khoang thuyền.
    Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.

Tính từ

sửa

mạn

  1. Như mãn tính

Tham khảo

sửa