Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hứng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɨŋ
˧˥
hɨ̰ŋ
˩˧
hɨŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɨŋ
˩˩
hɨ̰ŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hứng”
興
:
hứng
,
hưng
兴
:
hứng
,
hưng
㒷
:
hứng
,
hưng
Phồn thể
興
:
hứng
,
hưng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
hâng
,
hẵng
,
hơng
,
hẩng
,
hấng
,
hưng
,
hăng
,
hứng
興
:
hẩng
,
hấng
,
hưng
,
hăng
,
hên
,
hứng
,
hửng
兴
:
hưng
,
dữ
,
hứng
𢸾
:
hứng
,
hững
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hùng
húng
hung
hửng
Tính từ
hứng
Vui
thích
và
hăng hái
do
một
cảm giác
mạnh
gây
nên
.
Khi
hứng
mới làm thơ được.
Động từ
sửa
hứng
Chìa
tay
hay một
vật
để đỡ
lấy
một
vật
rơi
xuống.
Nhận
lấy
một
việc
từ
đâu
đến
.
Hứng
cái khó nhọc vào mình.
Tham khảo
sửa
"
hứng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)