Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˥hɨ̰ŋ˩˧hɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˩˩hɨ̰ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hứng

  1. Vui thíchhăng hái do một cảm giác mạnh gây nên.
    Khi hứng mới làm thơ được.

Động từ sửa

hứng

  1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống.
  2. Nhận lấy một việc từ đâu đến.
    Hứng cái khó nhọc vào mình.

Tham khảo sửa