tiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
tiến
- Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên.
- Tiến lên hai bước .
- Miền núi tiến kịp miền xuôi.
- Bước tiến.
- Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh.
- Đem sản vật quý tiến vua.
Tham khảo
sửa- "tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)