kẻo
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰w˧˩˧ | kɛw˧˩˨ | kɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˧˩ | kɛ̰ʔw˧˩ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Liên từSửa đổi
kẻo
- Để khỏi.
- Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.
- Nếu không thì sẽ
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "kẻo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛw˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛw˨˦]
Danh từSửa đổi
kẻo
- kéo.