cạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːʔw˨˩ | ka̰ːw˨˨ | kaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˨˨ | ka̰ːw˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacạo
- Cắt sát da tóc hay lông.
- Cạo đầu.
- Cạo râu.
- Cạo lông lợn
- Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra.
- Cạo gỉ.
- Cạo vôi tường.
- Cạo lớp sơn ở cửa
- Mắng nghiêm khắc (thtục).
- Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.
Tham khảo
sửa- "cạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)