honour
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửahonour
- Danh dự, danh giá, thanh danh.
- word of honour — lời nói danh dự
- upon my honour; (thông tục) honour bright — tôi xin lấy danh dự mà thề
- point of honour — điểm danh dự, vấn đề danh dự
- Vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh.
- such a man is an honour to his country — một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
- Lòng tôn kính; sự kính trọng.
- to pay somebody the honour — tỏ lòng kính trọng ai
- in honour of — để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với
- Danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà).
- Địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng.
- to attain the highest honours — đạt tới địa vị cao nhất
- Huân chương; huy chương.
- (Số nhiều) Nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể.
- to be buried with military honours — chôn cất theo nghi lễ quân đội
- last (funeral) honours — tang lễ trọng thể
- honours of war — những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...)
- (Số nhiều) Bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học).
- to take honours in history — thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử
- (Honour) Ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng).
Thành ngữ
sửa- Your Honour
- His Honour:
Ngoại động từ
sửahonour ngoại động từ
- Tôn kính, kính trọng.
- Ban vinh dự cho.
- (Thương nghiệp) Nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo... ).
Chia động từ
sửahonour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to honour | |||||
Phân từ hiện tại | honouring | |||||
Phân từ quá khứ | honoured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | honour | honour hoặc honourest¹ | honours hoặc honoureth¹ | honour | honour | honour |
Quá khứ | honoured | honoured hoặc honouredst¹ | honoured | honoured | honoured | honoured |
Tương lai | will/shall² honour | will/shall honour hoặc wilt/shalt¹ honour | will/shall honour | will/shall honour | will/shall honour | will/shall honour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | honour | honour hoặc honourest¹ | honour | honour | honour | honour |
Quá khứ | honoured | honoured | honoured | honoured | honoured | honoured |
Tương lai | were to honour hoặc should honour | were to honour hoặc should honour | were to honour hoặc should honour | were to honour hoặc should honour | were to honour hoặc should honour | were to honour hoặc should honour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | honour | — | let’s honour | honour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "honour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)