Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
niə̤m˨˩niəm˧˧niəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
niəm˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

niềm

  1. Từ đặt trước các danh từ chỉ những tâm trạng thường có ý nghĩa tích cực.
    Niềm vui.
    Niềm tin.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa