Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ ket˧˥kaːm˧˥ kḛt˩˧kaːm˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ ket˩˩kaːm˧˥˧ kḛt˩˧

Từ nguyên

sửa
Cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại

Động từ

sửa

cam kết

  1. Cam đoanthế nào cũng làm như đã hứa.
    Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa