lễ nghi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ ŋi˧˧ | le˧˩˨ ŋi˧˥ | le˨˩˦ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ ŋi˧˥ | le˧˩ ŋi˧˥ | lḛ˨˨ ŋi˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Toàn thể những cách làm thông thường theo phong tục, áp dụng khi tiến hành một cuộc lễ.
- Đám tang cử hành theo lễ nghi đơn giản.
Tham khảo
sửa- "lễ nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)