trọng thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửatrọng thể
- Có tất cả những gì cần thiết để nêu bật tầm quan trọng và tình cảm thắm thiết.
- Cuộc đón tiếp trọng thể.
- Chính phủ mở tiệc chiêu đãi trọng thể phái đoàn chính phủ nước bạn.
Tham khảo
sửa- "trọng thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)