danh dự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
danh dự
- Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp.
- Danh dự con người.
- Bảo vệ danh dự.
- Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự).
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
- Được tặng cờ danh dự.
- Ghế danh dự.
- Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa, không đảm nhiệm công việc thực tế).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "danh dự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)